Nguyên quán Phúc Thành - Kim Thành - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Danh Phương, nguyên quán Phúc Thành - Kim Thành - Hải Dương, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phú Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Danh Phương, nguyên quán Phú Dực - Thái Bình hi sinh 22 - 02 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Danh Phượng, nguyên quán Đông Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Hoàng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Danh Quảng, nguyên quán Phương Hoàng - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Danh Sâm, nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngũ Phúc - Yên Thụy
Liệt sĩ Nguyễn Danh Thà, nguyên quán Ngũ Phúc - Yên Thụy, sinh 1967, hi sinh 24/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Đông Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Danh Thái, nguyên quán Đông Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 11/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Danh Thanh, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Xuân Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phượng Hoàng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Danh Thoảng, nguyên quán Phượng Hoàng - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 17/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Danh Thuận, nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 10/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An