Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lạc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn lạc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Thăng Phước - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lạc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Tam Dân - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lạc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 7/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Hiền - Xã Vĩnh Hiền - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lạc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 12/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đông - Xã Triệu Đông - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Nguyên - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Cao Lạc, nguyên quán Thiệu Nguyên - Thiệu Hóa - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 25/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Điệp Lạc, nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 20/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tích Giang - Tùng Thiện - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lạc, nguyên quán Tích Giang - Tùng Thiện - Hà Tây, sinh 1930, hi sinh 22/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lạc, nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 05/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lạc, nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 12/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước