Nguyên quán Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Hồng Nghiêm, nguyên quán Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 29/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Xuân Nghiêm, nguyên quán Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1946, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Chương Dương - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Chí Nghiêm, nguyên quán Chương Dương - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 23/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Ninh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Nghiêm Túc, nguyên quán An Ninh - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 07/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Trung - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Nghiêm, nguyên quán Nam Trung - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 19/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Vân - Nam Trực - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Xuân Nghiêm, nguyên quán Nam Vân - Nam Trực - Nam Hà hi sinh 12/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Đạo - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Xuân Nghiêm, nguyên quán Hưng Đạo - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 9/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí Nghiêm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Kỳ - Kim Thanh - Hải Hưng
Liệt sĩ Đồng Sỹ Nghiêm, nguyên quán Tân Kỳ - Kim Thanh - Hải Hưng hi sinh 27/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Thạnh - v
Liệt sĩ Hà Đình Nghiêm, nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Thạnh - v, sinh 1952, hi sinh 7/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương