Nguyên quán Thạch Kim - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Phi Long, nguyên quán Thạch Kim - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 21/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Quang - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Phi Thường, nguyên quán Sơn Quang - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 23/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Diễn - thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phi, nguyên quán Thọ Diễn - thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 17/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phi, nguyên quán Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Phi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Phong - Mỹ Vân - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Hồng Phi, nguyên quán Hà Phong - Mỹ Vân - Hải Hưng, sinh 1957, hi sinh 20/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xuân Kiên - Xuân Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Hùng Phi, nguyên quán Xuân Kiên - Xuân Thuỷ - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thanh - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Phi Hùng, nguyên quán Nam Thanh - Hải Dương, sinh 1960, hi sinh 15/2/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Dầu tiếng
Liệt sĩ Phạm phi hùng, nguyên quán Dầu tiếng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Cao - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Văn Phi, nguyên quán Thanh Cao - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1936, hi sinh 20/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị