Nguyên quán Đông Hà - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Sinh, nguyên quán Đông Hà - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 12/02/1952, hi sinh 18/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thụy Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Sinh, nguyên quán Thụy Anh - Thái Bình hi sinh 21/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Sơn, nguyên quán Bắc Giang hi sinh 25/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Sơn, nguyên quán Tam Điệp - Ninh Bình hi sinh 04/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 339 Tây SơnK75 - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Sơn, nguyên quán Số 339 Tây SơnK75 - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 2/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Hiệp - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Sứ, nguyên quán Liên Hiệp - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 1/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán V. Quang - V. Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Tài, nguyên quán V. Quang - V. Bảo - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 28/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Tam, nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Tân, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 11/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Quang - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Tân, nguyên quán Nghi Quang - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 02/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh