Nguyên quán Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Trung, nguyên quán Thiệu Hoá - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Trung, nguyên quán Đồng Văn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 2/9/1952, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Trung, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 5/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ba Trinh - K Sách - Sóc Trăng
Liệt sĩ Nguyễn Trung Từ, nguyên quán Ba Trinh - K Sách - Sóc Trăng, sinh 1944, hi sinh 27/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trung Tự, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nang đài - Bạch Hạc - Việt Trì - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Trung Tuấn, nguyên quán Nang đài - Bạch Hạc - Việt Trì - Phú Thọ, sinh 1950, hi sinh 01/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trung Tuấn, nguyên quán Nghệ An hi sinh 14/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khánh Trung - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Trung Tuyến, nguyên quán Khánh Trung - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú cầu - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Trung ưởng, nguyên quán Phú cầu - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 11/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trung Uý, nguyên quán Lệ Thuỷ - Quảng Bình hi sinh 17/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị