Nguyên quán Số 5 Phạm Ngũ Lão - Thị Trấn Quảng Yên - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vũ Hồng Quảng, nguyên quán Số 5 Phạm Ngũ Lão - Thị Trấn Quảng Yên - Quảng Ninh, sinh 1955, hi sinh 28/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Thành - Hưng Yên - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vũ Hồng Quảng, nguyên quán Minh Thành - Hưng Yên - Quảng Ninh, sinh 1952, hi sinh 27/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cẩm Văn - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Hồng Quảng, nguyên quán Cẩm Văn - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 7/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Quảng Thái, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1962, hi sinh 15/8/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thái - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Quảng Tuý, nguyên quán Hồng Thái - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1941, hi sinh 26/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Định - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Quảng Trọng Việt, nguyên quán An Định - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1949, hi sinh 26/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Bá Quảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 17/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Minh Quảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 11/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quảng Trung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1961, hi sinh 1/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Quảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 5/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh