Nguyên quán An Hòa - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Khanh, nguyên quán An Hòa - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 1998, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Đông - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Khanh, nguyên quán Mỹ Đông - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 21 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải An - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Văn Khanh, nguyên quán Hải An - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 10/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Việt Lập - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Văn Khanh, nguyên quán Việt Lập - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 13/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Khanh, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1964, hi sinh 13/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Thái - Hoa Lư - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Văn Khanh, nguyên quán Ninh Thái - Hoa Lư - Ninh Bình, sinh 1960, hi sinh 10/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hạnh Phú - Thị Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Khanh, nguyên quán Hạnh Phú - Thị Xuân - Thanh Hóa hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Văn Khanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/09/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ba Đình - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Văn Khanh, nguyên quán Ba Đình - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 30/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến AN - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khanh, nguyên quán Kiến AN - Chợ Mới - An Giang hi sinh 16/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang