Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí: Vinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Hồng Phong - Mỹ Hoà - Hải Hưng
Liệt sĩ Dư Văn Vinh, nguyên quán Lê Hồng Phong - Mỹ Hoà - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 06/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Lưu - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Dương Đình Vinh, nguyên quán Thạch Lưu - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ DƯƠNG KHẮC VINH, nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 2/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Văn Giáp - Thường Tín - Hà Đông
Liệt sĩ Dương Thị Vinh, nguyên quán Văn Giáp - Thường Tín - Hà Đông hi sinh 29/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Dương Tử Vinh, nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Công Hoà - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Văn Vinh, nguyên quán Công Hoà - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 11/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thái Hương - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Giang Thế Vinh, nguyên quán Thái Hương - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 28/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Yên - Vĩnh Phu
Liệt sĩ Hà Quang Vinh, nguyên quán Thanh Yên - Vĩnh Phu hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bình Long - Võ Nhai - Bắc Cạn
Liệt sĩ Hà Thanh Vinh, nguyên quán Bình Long - Võ Nhai - Bắc Cạn, sinh 1960, hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh