Nguyên quán Hành Thịnh - Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Huỳnh Nam Phương, nguyên quán Hành Thịnh - Nghĩa Hành - Quảng Ngãi, sinh 1956, hi sinh 17/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Suối Đá - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Phương, nguyên quán Suối Đá - Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 10/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Suối Đá - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Phương, nguyên quán Suối Đá - Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 23/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòa Lợi - Bết Cát
Liệt sĩ Huỳnh Văn Phương, nguyên quán Hòa Lợi - Bết Cát hi sinh 05/06/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hòa An - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Phương, nguyên quán Hòa An - Chợ Mới - An Giang hi sinh 22/02/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hiệp Xương - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Phương, nguyên quán Hiệp Xương - Phú Tân - An Giang hi sinh 22/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Phương, nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Phong - An Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Kiều Đình Phương, nguyên quán An Phong - An Nhơn - Nghĩa Bình hi sinh 10/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thư Lộc - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Văn Phương, nguyên quán Thư Lộc - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 26/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh