Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Thu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Hoà - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Đồng Thị Thu, nguyên quán Nghĩa Hoà - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Hải - Thạch Thất - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Dương Duy Thu, nguyên quán Hương Hải - Thạch Thất - Hà Sơn Bình hi sinh 19/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phước Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Dương Thị Hoài Thu, nguyên quán Phước Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Hoà - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Dương Văn Thu, nguyên quán An Hoà - Tam Dương - Vĩnh Phú, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kép - Hà Bắc
Liệt sĩ Hà Minh Thu, nguyên quán Kép - Hà Bắc hi sinh 27/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Ngọc Thu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lư - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hà Quốc Thu, nguyên quán Quỳnh Lư - Hoàng Long - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 21/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hàng Văn Thu, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 11/05/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Hồ Chí Thu, nguyên quán Quảng Bình, sinh 1953, hi sinh 30/6/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước