Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thành Ngọc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Sóc Trăng - Phường 6 - Thành phố Sóc Trăng - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Ngọc Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Sóc Trăng - Phường 6 - Thành phố Sóc Trăng - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS HuyệnVĩnh Châu - Huyện Vĩnh Châu - Sóc Trăng
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Công, nguyên quán Quỳnh Đôi - Thái Bình hi sinh 05.06.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Tân Hồng - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phương Công Ngọc, nguyên quán Tân Hồng - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 09/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phương Công Ngọc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 09/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Bái
Liệt sĩ Trương Công Ngọc, nguyên quán Yên Bái, sinh 1951, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Công, nguyên quán Quỳnh Đôi - Thái Bình hi sinh 5/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Tân Hồng - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phương Công Ngọc, nguyên quán Tân Hồng - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 09/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phương Công Ngọc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 09/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh