Nguyên quán Lương điền - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thuận Mỹ, nguyên quán Lương điền - Cẩm Bình - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lũng Sơn - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mỹ, nguyên quán Lũng Sơn - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 6/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mỹ, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1954, hi sinh 28/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hòa Thọ - Hòa Vang - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mỹ, nguyên quán Hòa Thọ - Hòa Vang - Đà Nẵng hi sinh 1/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Tiến - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mỹ, nguyên quán Gia Tiến - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1933, hi sinh 17/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Hồng - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mỹ, nguyên quán Liên Hồng - Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mỹ, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 7/11/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mỹ, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 29/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Liêm - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mỹ, nguyên quán Thanh Liêm - Nam Hà - Nam Định hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thuỵ Phong - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mỹ, nguyên quán Thuỵ Phong - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 2/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị