Nguyên quán Gia Điền - Hạ Hòa - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Thanh Bình, nguyên quán Gia Điền - Hạ Hòa - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 12/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán ái Quốc - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Thanh Bình, nguyên quán ái Quốc - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 01/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thanh Bình, nguyên quán Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Xuân - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Thanh Chung, nguyên quán Giao Xuân - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 07/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thái - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Thanh Chương, nguyên quán Diễn Thái - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 24/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thanh Dần, nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 22/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thanh Định, nguyên quán Yên Thành - Nghệ An hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khánh Cương - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Thanh Đô, nguyên quán Khánh Cương - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bắc Lũng - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Phạm Thanh Đông, nguyên quán Bắc Lũng - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 03/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Anh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phạm Thanh Dung, nguyên quán Kỳ Anh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị