Nguyên quán Lam Mẫu - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tính, nguyên quán Lam Mẫu - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 13/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đức Chính Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tính, nguyên quán đức Chính Hải Dương hi sinh 11/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tính, nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 23/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Minh - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tính, nguyên quán Bình Minh - Khoái Châu - Hải Hưng hi sinh 5/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh An - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Phan Đ Tính, nguyên quán Thanh An - Dầu Tiếng - Bình Dương, sinh 1952, hi sinh 03/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hưng Thịnh - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Đình Tính, nguyên quán Hưng Thịnh - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 26 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đức Tính, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 13/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Châu - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Xuân Tính, nguyên quán Thạch Châu - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 07/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tô Hiệu - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Đình Tính, nguyên quán Tô Hiệu - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 25/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Tính, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 29 - 6 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị