Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hồng Sơn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Tiến - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Hồng Sơn, nguyên quán Hoàng Tiến - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 2/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Hồng Sương, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1953, hi sinh 03/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Hồng Tân, nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh, sinh 1941, hi sinh 17/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Mỹ - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Hồng Tăng, nguyên quán Diễn Mỹ - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 4/8/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Ninh - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Hồng Thắng, nguyên quán Trực Ninh - Nam Ninh - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Hồng Thắng, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 01/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Trung - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Hồng Thắng, nguyên quán Nghi Trung - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 16/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Hồng Thanh, nguyên quán Cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 29/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Trung - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Hồng Thanh, nguyên quán Vĩnh Trung - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1958, hi sinh 05/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh