Nguyên quán Văn Trương - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lai Xuân Đê, nguyên quán Văn Trương - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 1/7/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Tiến - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lại Văn Dẻo, nguyên quán Thanh Tiến - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 23/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lại Thị Đẹp, nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 17/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Quí - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lại Thị Đẹp, nguyên quán Phú Quí - Cai Lậy - Tiền Giang hi sinh 17/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tĩnh Húc - Bình Liên - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lại Văn Diên, nguyên quán Tĩnh Húc - Bình Liên - Quảng Ninh, sinh 1949, hi sinh 5/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hùng - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lai Ngọc Diển, nguyên quán Nghĩa Hùng - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tư Lập - Yên Lập - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lại Văn Điệp, nguyên quán Tư Lập - Yên Lập - Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chà Là - Dương Minh ChâuTây Ninh
Liệt sĩ Lại Văn Đô, nguyên quán Chà Là - Dương Minh ChâuTây Ninh, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Thành - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lại Hoàng Đơn, nguyên quán Phú Thành - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 04/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hoà - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Lại Văn Dực, nguyên quán Tân Hoà - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 3/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị