Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Phan Văn Thinh, nguyên quán Hà Nội hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Bình - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Văn Thịnh, nguyên quán Tân Bình - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 29/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Lạc - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Thịnh, nguyên quán Đức Lạc - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 18/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Tho, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Thái - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phan Văn Thoại, nguyên quán Yên Thái - Tam Điệp - Hà Nam Ninh, sinh 1960, hi sinh 18/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Thới, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 11/08/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Thôn, nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1934, hi sinh 14/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Khê - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Phan Văn Thông, nguyên quán Yên Khê - Thanh Ba - Phú Thọ, sinh 1944, hi sinh 11/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Thông, nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1918, hi sinh 28/07/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Phan Văn Thông, nguyên quán Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị