Nguyên quán Xuân Tiến - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Quách Văn Quệ, nguyên quán Xuân Tiến - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh 6/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Phong - Kỳ Sơn - Hà Tây
Liệt sĩ Quách Văn Quý, nguyên quán Nam Phong - Kỳ Sơn - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 26/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Long - Cẩm Thủy - Thanh Hoá
Liệt sĩ Quách Văn Sắc, nguyên quán Cẩm Long - Cẩm Thủy - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 21/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Thành - Lạc Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Quách Văn Sào, nguyên quán Mỹ Thành - Lạc Sơn - Hà Sơn Bình hi sinh 11/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quách Văn Sinh, nguyên quán Phú Xuân - Thanh Hóa hi sinh 1/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quách Văn Sông, nguyên quán Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1961, hi sinh 15/8/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hà Giang
Liệt sĩ Quách Văn Sống, nguyên quán Hà Giang hi sinh 17/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Long - Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Quách Văn Tài, nguyên quán Tân Long - Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 26/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thái Bình - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Quách Ván Tạo, nguyên quán Thái Bình - Châu Thành - Tây Ninh, sinh 1940, hi sinh 18/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Quách Văn Thái, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 6/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh