Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách Đức Quý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Sơn - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Quách Đức Thắng, nguyên quán Phú Sơn - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 25/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Minh Đào - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Quách Duy Tích, nguyên quán Minh Đào - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 06/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chàng tràng - Phú lương - Lạc Sơn - Hà Tây
Liệt sĩ Quách Gia Banh, nguyên quán Chàng tràng - Phú lương - Lạc Sơn - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 30/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cán Khê - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quách Hồng Dinh, nguyên quán Cán Khê - Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 7/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cao thịnh - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Quách Hồng Ngải, nguyên quán Cao thịnh - Ngọc Lạc - Thanh Hoá hi sinh 03/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chí Thiện - Lạc Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Quách Hồng Son, nguyên quán Chí Thiện - Lạc Sơn - Hoà Bình, sinh 1941, hi sinh 12/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Hùng
Liệt sĩ Quách Hữu Kịa, nguyên quán Mai Hùng hi sinh 5/9/1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Lợi - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Quách Mạnh Hùng, nguyên quán Vĩnh Lợi - Sơn Dương - Tuyên Quang, sinh 1954, hi sinh 18/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Lợi - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Quách Mạnh Hùng, nguyên quán Vĩnh Lợi - Sơn Dương - Tuyên Quang, sinh 1954, hi sinh 18/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh