Nguyên quán Phùng Xá - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Sáu, nguyên quán Phùng Xá - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 28/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Thanh Dương - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Sáu, nguyên quán Thanh Dương - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1934, hi sinh 20/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Sáu, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 25/2/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sài Khê - Quốc Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Sáu, nguyên quán Sài Khê - Quốc Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 19/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Sáu, nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 20/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Sáu, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 31/12/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Sáu, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 25/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Võ Cường - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Sáu, nguyên quán Võ Cường - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 13/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Sáu, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lạc Việt - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Sáu, nguyên quán Lạc Việt - Tiên Sơn - Hà Bắc hi sinh 4/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị