Nguyên quán Đức An - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Văn Thịnh, nguyên quán Đức An - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 03/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Văn Hoàng - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Văn Thịnh, nguyên quán Văn Hoàng - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1960, hi sinh 03/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Hưng - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Văn Thịnh, nguyên quán Yên Hưng - ý Yên - Nam Hà, sinh 1951, hi sinh 27/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Đổ Văn Thịnh, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 21/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Thọ - Đình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Văn Thịnh, nguyên quán Mỹ Thọ - Đình Lục - Nam Hà hi sinh 3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lê Lợi - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Văn Thịnh, nguyên quán Lê Lợi - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 28/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 51 - Quang Trung - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Thịnh, nguyên quán 51 - Quang Trung - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 27/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Khánh - Đại Từ - Bắc Kạn
Liệt sĩ Đỗ Văn Thịnh, nguyên quán An Khánh - Đại Từ - Bắc Kạn, sinh 1958, hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Dương Văn Thịnh, nguyên quán Hà Nam hi sinh 13/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuận Hoan - Đồng Hóa - Tuyên Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Hà Văn Thịnh, nguyên quán Thuận Hoan - Đồng Hóa - Tuyên Hóa - Quảng Bình, sinh 1946, hi sinh 1/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị