Nguyên quán Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tô Hữu Thanh, nguyên quán Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ban Chấn - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Tô Huy Báu, nguyên quán Ban Chấn - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 17/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Tiến - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Tô Huy Nhợi, nguyên quán Quỳnh Tiến - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 24/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tô Huy Trung, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 28/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Mã Hiệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Hòa - Quảng Ninh - Hải Phòng
Liệt sĩ Tô Mai Thường, nguyên quán Quảng Hòa - Quảng Ninh - Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 19/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Tô Mạnh Nghiễm, nguyên quán Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Khê - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Tô Minh Đích, nguyên quán Quảng Khê - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1944, hi sinh 04/06/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Lâm - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Minh Dưu, nguyên quán Đồng Lâm - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Hải - Cát Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Tô Minh Giáo, nguyên quán Đồng Hải - Cát Hải - Hải Phòng hi sinh 26/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị