Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Lam, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 22/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Văn - Xã Phổ Văn - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Lam, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Thị trấn Đông Triều - Phường Đông Triều - Quảng Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Lam, nguyên quán chưa rõ, sinh 1913, hi sinh 25/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tú - Xã Vĩnh Tú - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lam, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/9/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Đội 1 - Diền Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Đức Lam, nguyên quán Đội 1 - Diền Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 02/08/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đội 1 - Diền Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Đức Lam, nguyên quán Đội 1 - Diền Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 02/08/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Cao Văm Lam, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sóc Sơn - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Anh Lam, nguyên quán Sóc Sơn - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Phong - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Xuân Lam, nguyên quán Nam Phong - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 08/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tổ 11 - Tân Thành - Thành phố Thái Nguyên - Thái Nguyên
Liệt sĩ Hồ Lam Sơn, nguyên quán Tổ 11 - Tân Thành - Thành phố Thái Nguyên - Thái Nguyên, sinh 1959, hi sinh 20/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh