Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ NGUYẼN TẤN THÁI, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thạch Thái, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 3/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Thành - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thái Bắc, nguyên quán Tân Thành - Yên Thế - Hà Bắc hi sinh 14 - 04 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thức Nhân - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thái Bạch, nguyên quán Thức Nhân - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 25/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Lĩnh - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Thái Bài, nguyên quán Ngọc Lĩnh - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1937, hi sinh 17/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Lộc - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thái Bằng, nguyên quán Cam Lộc - Cam Lộ - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lương - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thái Bảo, nguyên quán Gia Lương - Bắc Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thái Bạt, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1908, hi sinh 9/6/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thái Bình, nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 1/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đức Thạnh - Mộ Đức - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thái Bình, nguyên quán Đức Thạnh - Mộ Đức - Nghĩa Bình hi sinh 3/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai