Nguyên quán Quảng Lạc - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Công Luận, nguyên quán Quảng Lạc - Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 2/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Công Luật, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 10/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Công Lương, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Phương - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Công Luyện, nguyên quán Nghĩa Phương - Lục Ngạn - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Thịnh - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Công Lý, nguyên quán Nam Thịnh - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 27/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Công Mạch, nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cảm Xa - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Công Mai, nguyên quán Cảm Xa - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 10/04/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Công Nhuân, nguyên quán Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Công Nước, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán L.Hoa - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Công Pha, nguyên quán L.Hoa - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 29/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước