Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nho, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 26/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thạnh - Xã Bình Thạnh - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Nho, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 23/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Giang - Xã Tịnh Giang - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Nho, nguyên quán chưa rõ, sinh 1899, hi sinh 25/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Minh - Xã Phổ Minh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Nho, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 14/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Hòa - Xã Tịnh Hòa - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Nho, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Bình - Xã Tịnh Bình - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tám Nho, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Xuyên - Thị trấn Mỹ Xuyên - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Danh Trà, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 3/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Danh Trà, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 3/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiên Ninh - Tiên Phước - Quảng Nam
Liệt sĩ Dương Ngọc Trà, nguyên quán Tiên Ninh - Tiên Phước - Quảng Nam, sinh 1959, hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Giang - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Trí Trà, nguyên quán Đức Giang - Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 10/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai