Nguyên quán Trọng An - Thạch An - Cao Lạng
Liệt sĩ Lý Quốc Toán, nguyên quán Trọng An - Thạch An - Cao Lạng, sinh 1942, hi sinh 30/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Huy Toán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Đại Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngọ Thành Toán, nguyên quán Đại Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Khai Kỳ Bá - TX Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Toán, nguyên quán Minh Khai Kỳ Bá - TX Thái Bình - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 11/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Lữ - Sóc Sơn - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Quang Toán, nguyên quán Kim Lữ - Sóc Sơn - Vĩnh Phúc hi sinh 13/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Toán, nguyên quán An Hải - Hải Phòng hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Toán, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 20/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Khai Hoài Đức - Hà Tây - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Danh Toán, nguyên quán Minh Khai Hoài Đức - Hà Tây - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 10/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Phúc - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Toán, nguyên quán Quang Phúc - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 20/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Toán, nguyên quán Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 14/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị