Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ TRỊNH NGỌC AN, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quảng Phú - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Quý An, nguyên quán Quảng Phú - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1913, hi sinh 18 - 08 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Xuân - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Trịnh Xuân An, nguyên quán Vĩnh Xuân - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thạnh - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Tự An Ri, nguyên quán An Thạnh - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1915, hi sinh 23/10/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cao Bằng
Liệt sĩ Văn Thanh An, nguyên quán Cao Bằng hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Bằng
Liệt sĩ Văn Thanh An, nguyên quán Cao Bằng hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Phong - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Võ Bình An, nguyên quán Ninh Phong - Hoa Lư - Hà Nam Ninh, sinh 1956, hi sinh 23/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Lan Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Công An, nguyên quán Lan Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 09/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lan Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Công An, nguyên quán Lan Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 09/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Công An, nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 6/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An