Nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đường Khắc Diện, nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 18/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam đa - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Dương Khắc Hữu, nguyên quán Tam đa - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 17/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Thanh - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Khắc Nghiễm, nguyên quán Hà Thanh - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 27 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Bắc - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đường Khắc Ngụ, nguyên quán Kỳ Bắc - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Dương - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Dương Khắc Thanh, nguyên quán Thiệu Dương - Thiệu Hóa - Thanh Hóa hi sinh 6/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiệu Dương - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Dương Khắc Tính, nguyên quán Thiệu Dương - Thiệu Hóa - Thanh Hóa, sinh 1936, hi sinh 4/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ DƯƠNG KHẮC VINH, nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 2/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Như Khắc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Hoàng Long - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Hà Khắc Chút, nguyên quán Hoàng Long - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Khắc Dũng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An