Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Văn Ngọc Minh, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 7/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phạm Kha - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Ngọc Minh, nguyên quán Phạm Kha - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 4/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm Tiền Phong - TP Nam Định - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Ngọc Minh, nguyên quán Xóm Tiền Phong - TP Nam Định - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 09/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Hoàng Minh Ngọc, nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1946, hi sinh 11/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Minh Ngọc, nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 21/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Lộc - Trấn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Lê Minh Ngọc, nguyên quán Phú Lộc - Trấn Yên - Yên Bái, sinh 1948, hi sinh 27/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Trung - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Minh Ngọc, nguyên quán Nghi Trung - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 12/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Châu - Thị Xã Hội An - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Minh Ngọc, nguyên quán Cẩm Châu - Thị Xã Hội An - Quảng Nam, sinh 1958, hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Xuyên - Cà Mau
Liệt sĩ Phạm Minh Ngọc, nguyên quán An Xuyên - Cà Mau, sinh 1905, hi sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Minh Ngọc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh