Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Túc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 23/09/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tx. Hòa Hậu - Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Đức Tuyên, nguyên quán Tx. Hòa Hậu - Lý Nhân - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Vịnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đức Ty, nguyên quán Thạch Vịnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 30/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù đổng - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Đức Tý, nguyên quán Phù đổng - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 14/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Mỹ - TX Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Trần Đức Uyên, nguyên quán Yên Mỹ - TX Lạng Giang - Bắc Giang, sinh 1952, hi sinh 16/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Minh - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Đức Vải, nguyên quán Hồng Minh - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Hội - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đức Văn, nguyên quán Thạnh Hội - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 08/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Sơn - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đức Văn, nguyên quán Thạch Sơn - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 09/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Trần Đức Vinh, nguyên quán Hà Nam, sinh 1949, hi sinh 06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa An - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đức Vinh, nguyên quán Nghĩa An - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 18/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị