Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Hoàng, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 6/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Xuân Hoàng, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 19/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Hoàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 07/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phường 7 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Hoàng Lai, nguyên quán Phường 7 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 12/04/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gò Công - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Hoàng Nghĩa, nguyên quán Gò Công - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 07/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghi Xá - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hoàng Sương, nguyên quán Nghi Xá - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 7/6/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Trần Thâm, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1909, hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thủy Triều - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Hoàng Thảo, nguyên quán Thủy Triều - Thủy Nguyên - Hải Phòng hi sinh 5/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Hoàng Việt, nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 03/07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hoàng Vũ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương