Nguyên quán Thái Thuỵ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Khuê, nguyên quán Thái Thuỵ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình hi sinh 1/2, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hòa Bình - Tây Sơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Trần Khước, nguyên quán Hòa Bình - Tây Sơn - Nghĩa Bình, sinh 1958, hi sinh 6/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Khương, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 23 - 6 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Khuyên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Kiềm, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 09/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Kiểm, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 21 - 7 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Kiệm, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 06/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Kiên, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Kiên, nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Kiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An