Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Tấn Tân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thộ Ninh - Vạn An - Yên phong - Bắc Ninh
Liệt sĩ Tân Huy Vân, nguyên quán Thộ Ninh - Vạn An - Yên phong - Bắc Ninh, sinh 1939, hi sinh 20/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Thạch Hưng - An Giang
Liệt sĩ Tân Văn Tây, nguyên quán Vĩnh Thành - Thạch Hưng - An Giang hi sinh 21/01/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Văn Tân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyên Kê - Đông Anh - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Tô Minh Tân, nguyên quán Nguyên Kê - Đông Anh - Thành phố Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 15/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Hải - Phú Vang - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Tô Ngọc Tân, nguyên quán Phú Hải - Phú Vang - Thừa Thiên Huế, sinh 1930, hi sinh 28/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thuận - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tống Văn Tân, nguyên quán Đông Thuận - Thanh Hóa hi sinh 25/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Xuân Phú - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Như Tân, nguyên quán Xuân Phú - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 31/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ứng Hòa - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Trần Văn Tân, nguyên quán Ứng Hòa - Hà Sơn Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tam Nông - tỉnh Đồng Tháp
Nguyên quán Phường 1 - Thị Xã - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Tân (Nhiều), nguyên quán Phường 1 - Thị Xã - Tây Ninh, sinh 1945, hi sinh 27/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh