Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trịnh Đình Quế, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 24/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Yên - Thị Xã Hà Đông - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Đình Quế, nguyên quán Vân Yên - Thị Xã Hà Đông - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 9/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Võ Sỹ Quế, nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Sỹ Quế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Nghĩa Hưng - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Hồng
Liệt sĩ Vũ Ngọc Quế, nguyên quán Quỳnh Hồng hi sinh 16/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Hợp - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Huy Quế, nguyên quán Tam Hợp - Quỳ Hợp - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 01/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Ngọc Quế, nguyên quán Minh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 20/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Quế, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vinh Lạc - Lục Yên - Hi Sơn - Lao Cai
Liệt sĩ Triệu Văn Quế, nguyên quán Vinh Lạc - Lục Yên - Hi Sơn - Lao Cai, sinh 1940, hi sinh 12/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tể Thắng - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Văn Quế, nguyên quán Tể Thắng - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 24/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị