Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Thanh Bình, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 11/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thiệu Minh - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Thanh Bình, nguyên quán Thiệu Minh - Đông Thiệu - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 13/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Thanh Cẩn, nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 24/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Tân - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Thanh Châu, nguyên quán Hiệp Tân - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1942, hi sinh 29/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Thanh Chỉnh, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 14/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Thăng - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Thanh Chức, nguyên quán Gia Thăng - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1946, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Gia Thắng - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Thanh Chức, nguyên quán Gia Thắng - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 2/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Bình - Phú Lương - Bắc Thái
Liệt sĩ Trần Thanh Đạm, nguyên quán Thanh Bình - Phú Lương - Bắc Thái hi sinh 14/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Trần Thanh Đẹp, nguyên quán Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thanh Đô, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 12/6/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị