Nguyên quán Yên Quí - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Đình Hợi, nguyên quán Yên Quí - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Bình - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Trịnh Khắc Hợi, nguyên quán Hoà Bình - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1942, hi sinh 25/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Thị Hợi, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 17/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Môn Sơn - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Ngọc Hợi, nguyên quán Môn Sơn - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 4/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 23/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 10/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thức Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 27/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Hợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Gia Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 8/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nông Tây Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 12/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh