Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thuyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Thạnh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN THUYỀN, nguyên quán Tân Thạnh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1900, hi sinh 28/12/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thuyền, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thuyết, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 18/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Tiềm, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 09/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Tiềm, nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 16 - 03 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Tiệm, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1925, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Tiến, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Đà - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Trần Tiến, nguyên quán Quảng Đà - Quảng Nam - Đà Nẵng, sinh 1949, hi sinh 5/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Tiềng, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 20 - 5 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị