Nguyên quán Phú An - Bến Cát
Liệt sĩ Trịnh Bạch Long, nguyên quán Phú An - Bến Cát, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Lê mao - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Bang Sơn, nguyên quán Lê mao - Vinh - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 28/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Bình Long, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Vĩnh Hưng - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Cao Bằng, nguyên quán Vĩnh Hưng - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 5/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Bái - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Chí Anh, nguyên quán Yên Bái - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Đạo - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Đ Diện, nguyên quán Hoàng Đạo - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh D thắng, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 27 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Đông - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Đại Lê, nguyên quán Thạch Đông - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Quý - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Đăng Hảo, nguyên quán Yên Quý - Thiệu Yên - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 30/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hồng Phong - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Trịnh Đăng Khánh, nguyên quán Hồng Phong - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 26/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh