Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Đình Thuận, nguyên quán Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 25/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Lương - Bắc Ninh
Liệt sĩ Trịnh Đình Thường, nguyên quán Gia Lương - Bắc Ninh, sinh 1947, hi sinh 12/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Định Bình - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Đình Tiến, nguyên quán Định Bình - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1937, hi sinh 13/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Trấn - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ TRỊNH ĐÌNH TỈNH, nguyên quán Thị Trấn - Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1951, hi sinh 04/07/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Đình Toàn, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 30 - 7 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Đình Trương, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1905, hi sinh 14 - 01 - 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lĩnh - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Đình Tuy, nguyên quán Hải Lĩnh - Tĩnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 27 - 4 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Xuân - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Đình Tỵ, nguyên quán Phú Xuân - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng Tiến - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Đình Vân, nguyên quán Hoàng Tiến - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 5/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thượng Minh - Nghĩa Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Đình Văng, nguyên quán Thượng Minh - Nghĩa Xuân - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 04/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị