Nguyên quán Minh Phương - Tiến Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Chí Huân, nguyên quán Minh Phương - Tiến Lữ - Hải Hưng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Huân, nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 4/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Ngọc - Hoàng Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Huân, nguyên quán Hoàng Ngọc - Hoàng Hóa, sinh 1949, hi sinh 3/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thái Hoà - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đình Huân, nguyên quán Thái Hoà - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 16/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Huân, nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Huân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Bại - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Huân, nguyên quán Đại Bại - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Mầu - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Huân, nguyên quán Đồng Mầu - Yên Lạc - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Trường - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Như Huân, nguyên quán Nghi Trường - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 24/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Huân, nguyên quán Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 22/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang