Nguyên quán Hạ Bố - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Phú, nguyên quán Hạ Bố - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Giang - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Sĩ Phú, nguyên quán Hoàng Giang - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 18/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Thắng Phú, nguyên quán Thừa Thiên Huế hi sinh - / - - /1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tân Hồng - Đồng Tháp
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Phú, nguyên quán Tân Hồng - Đồng Tháp, sinh 1944, hi sinh 30/04/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hồng Hà - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thiện Phú, nguyên quán Hồng Hà - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 1/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phương Liệt - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Thiều Phú, nguyên quán Phương Liệt - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 22/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tình Phú, nguyên quán Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ Tỉnh
Liệt sĩ Nguyễn Triệu Phú, nguyên quán Nghệ Tỉnh, sinh 1952, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán 40 Hàng Vải Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Phú, nguyên quán 40 Hàng Vải Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 18/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mê Linh - Tiên Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Tường Phú, nguyên quán Mê Linh - Tiên Hưng hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai