Nguyên quán Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Thắng Phú, nguyên quán Thừa Thiên Huế hi sinh - / - - /1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán độc Lập Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Thắng Thưởng, nguyên quán độc Lập Hưng Yên, sinh 1941, hi sinh 26/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán TânXuân - Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Thắng Trận, nguyên quán TânXuân - Ba Tri - Bến Tre, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Thắng, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Tiến - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thế Thắng, nguyên quán Hợp Tiến - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 5/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phước Hiệp - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thắng, nguyên quán Phước Hiệp - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1940, hi sinh 11/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Trụ - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thắng, nguyên quán Tân Trụ - Long An, sinh 1947, hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thắng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thuận Thắng, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1916, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Khang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Thắng, nguyên quán Kỳ Khang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 28/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị