Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Bá Trạm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bàng Làm - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Bá Tuý, nguyên quán Bàng Làm - An Hải - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 24/06/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Công Bá, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 20 - 7 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Phúc - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Kim Bá, nguyên quán Cẩm Phúc - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Huỳnh Bá Thạo, nguyên quán Châu Đốc - An Giang hi sinh 25/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Phước Thắng - Phước Vân - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Huỳnh Bá Kha, nguyên quán Phước Thắng - Phước Vân - Nghĩa Bình hi sinh 9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cẩm Thanh - Hội An
Liệt sĩ HUỲNH BÁ NĂM, nguyên quán Cẩm Thanh - Hội An, sinh 1930, hi sinh 22/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán TT.Xuân Lộc - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Ngọc Bá, nguyên quán TT.Xuân Lộc - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Khổng Bá Võ, nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Lập - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Khổng Bá Vỏ, nguyên quán Yên Lập - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1949, hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh