Nguyên quán Châu Quỳ - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Văn Ninh, nguyên quán Châu Quỳ - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 1/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Đào - Thăng Bình - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Lê Văn Ninh, nguyên quán Bình Đào - Thăng Bình - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 10/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Xuân Ninh, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Phú - Đa Phú - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Xuân Ninh, nguyên quán Bắc Phú - Đa Phú - Hà Nội hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Hoà - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Ngọc Ninh, nguyên quán Yên Hoà - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 29/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Quang - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Đình Ninh, nguyên quán Nam Quang - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 16/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Thư - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Văn Ninh, nguyên quán Vũ Thư - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 28/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Mai Văn Ninh, nguyên quán Thái Bình hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Ninh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 25/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng K Ninh, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An