Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thế Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Cam Lộ - Xã Cam Thành - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Thế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 23/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Kim - Xã Vĩnh Kim - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Ba Trại - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Bạch Công Hải, nguyên quán Ba Trại - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 15/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Xuân - Thụy Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Bình Hải, nguyên quán Thụy Xuân - Thụy Anh - Thái Bình hi sinh 15/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán ĐứcLa - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Đình Hải, nguyên quán ĐứcLa - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 16/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Trang giữa - Tân Phong - Kỳ Sơn - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Đức Hải, nguyên quán Trang giữa - Tân Phong - Kỳ Sơn - Hà Tây, sinh 1960, hi sinh 19/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Hải Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Hà - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Hải Hưng, nguyên quán Sơn Hà - Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1949, hi sinh 03/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Quang - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Hải Lạng, nguyên quán Hải Quang - Hải Hậu - Nam Hà hi sinh 31 - 03 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị