Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần ý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hải - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần ý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 9/4/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Thanh - Xã Cam Thanh - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn ý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Tân thành - Vũ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Hữu Ý, nguyên quán Tân thành - Vũ Bản - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hông Phong - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Như Ý, nguyên quán Hông Phong - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 14/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hồng phong - Hồng hà - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Như ý, nguyên quán Hồng phong - Hồng hà - Thái Bình hi sinh 14/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Xuân ý, nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 15 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Chu Quốc Ý, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 28/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Bình Hải Dương
Liệt sĩ Đàm Đình ý, nguyên quán An Bình Hải Dương, sinh 1963, hi sinh 29/03/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Kỳ - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Như ý, nguyên quán Thanh Kỳ - Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 15/10, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An