Nguyên quán Đồng Lạc - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Vương Công Khanh, nguyên quán Đồng Lạc - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1930, hi sinh 22/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hồng Quang - Quảng Hà - Cao Lạng
Liệt sĩ Vương Minh Khầu, nguyên quán Hồng Quang - Quảng Hà - Cao Lạng, sinh 1942, hi sinh 12/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vương Đăng Khoa, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phan Đình Phùng - Mỷ Hào - Hải Hưng
Liệt sĩ Vương Như Khoa, nguyên quán Phan Đình Phùng - Mỷ Hào - Hải Hưng hi sinh 22/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị trấn Phát Diệm - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Vương Quốc Khuê, nguyên quán Thị trấn Phát Diệm - Kim Sơn - Ninh Bình hi sinh 17/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Quốc Kỳ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Tính - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Vương Quốc Lâm, nguyên quán Hoà Tính - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 12/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng Viết - Vân Lãng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Vương Viết Lan, nguyên quán Hoàng Viết - Vân Lãng - Lạng Sơn, sinh 1954, hi sinh 8/6/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Vương Hải Lân, nguyên quán Nam Sách - Hải Dương hi sinh 03/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tứ Mỹ - Tam Thanh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Vương Xuân Lãng, nguyên quán Tứ Mỹ - Tam Thanh - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 02/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh