Nguyên quán Vân Nam - Hữu Lũng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Hoàng Văn Noọng (Mộ tập thể), nguyên quán Vân Nam - Hữu Lũng - Lạng Sơn, sinh 1940, hi sinh 28/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Trân (Mộ tập thể), nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Quy (Mộ tập thể), nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tiên Động - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bão (Mộ tập thể), nguyên quán Tiên Động - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1933, hi sinh 28/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cảnh (Mộ tập thể), nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phạm Kha - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chung (Mộ tập thể), nguyên quán Phạm Kha - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 28/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Liệu Dễ - Nghĩa Dũng - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đào (Mộ tập thể), nguyên quán Liệu Dễ - Nghĩa Dũng - Nam Hà, sinh 1947, hi sinh 28/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Điệp (Mộ tập thể), nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoàng (Mộ tập thể), nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Ẩn - Phụ Hòa - Cao Bằng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngại (Mộ tập thể), nguyên quán Triệu Ẩn - Phụ Hòa - Cao Bằng, sinh 1946, hi sinh 28/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước